KẾ TOÁN MINH VIỆT - Đào Tạo Kế Toán Thực Tế Chuyên Sâu

 

Tải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133

Bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133/2016/TT-BTC

Tải bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133

Tại sao các bạn nên tải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 về

Để ghi nhớ tất cả các cài tài khoản kế toán theo thông tư 133 là điều vô cùng khó khăn với các bạn sinh viên nghành kế toán và các kế toán viên nếu như chúng ta không thường xuyên làm việc và tiếp xúc với chúng. Vậy giải pháp giải quyết vấn đề này như thế nào ?

Các bạn hãy tải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 do Kế toán Minh Việt tổng hợp thành file word và file Excel về để có thể tra cứu và ghi nhớ một các dễ dàng hơn. Hệ thống tài khoản theo thông tư 133 đã được Kế toán Minh Việt phân chia theo từng nhóm tài khoản như: tài khoản tài sản, tài khoản nguồn vốn để các bạn có thể thuận tiện tra cứu cũng như dễ ghi nhớ các đầu mục tài khoản hơn. Link download bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 ở cuối bài viết.

Các bạn có biết ?

Kể từ ngày 1/1/2017 Hệ thống tài khoản kế toán theo QĐ 48 sẽ Không còn hiệu lực và thay vào đó các DN phải sử dụng Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính

Nội dung thông tư 133

Thông tư này hướng dẫn nguyên tắc ghi sổ kế toán, lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp nhỏ và vừa, không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp đối với ngân sách Nhà nước.

Đối tượng áp dụng thông tư 133

  • Thông tư này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (bao gồm cả doanh nghiệp siêu nhỏ) thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế theo quy định của pháp luật về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trừ doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ, công ty đại chúng theo quy định của pháp luật về chứng khoán, các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định tại Luật Hợp tác xã.
  • Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa thuộc lĩnh vực đặc thù như điện lực, dầu khí, bảo hiểm, chứng khoán ... đã được Bộ Tài chính ban hành hoặc chấp thuận áp dụng chế độ kế toán đặc thù.

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THEO THÔNG TƯ 133

 

TÀI KHOẢN TÀI SẢN

 

TÀI KHOẢN NGUỒN VỐN

 

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

 

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 1

Cấp 2

 

1

2

3

1

2

3

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

 

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

 

111

 

Tiền mặt

331

 

Phải trả cho người bán

 

 

1111

Tiền Việt Nam

333

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

1112

Ngoại tệ

 

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

 

 

 

 

 

 

 

112

 

Tiền gửi Ngân hàng

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

 

1121

Tiền Việt Nam

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

1122

Ngoại tệ

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

121

 

Chứng khoán kinh doanh

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

 

128

 

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

1281

Tiền gửi có kỳ hạn

3335

Thuế thu nhập cá nhân

 

1288

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

3336

Thuế tài nguyên

 

131

 

Phải thu của khách hàng

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

 

133

 

Thuế GTGT được khấu trừ

3338

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

 

 

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

33381

Thuế bảo vệ môi trường

 

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

33382

Các loại thuế khác

 

136

 

Phải thu nội bộ

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

 

 

1361

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

334

 

Phải trả người lao động

 

1368

Phải thu nội bộ khác

335

 

Chi phí phải trả

 

138

 

Phải thu khác

336

 

Phải trả nội bộ

 

 

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

3361

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

 

1386

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

3368

Phải trả nội bộ khác

 

1388

Phải thu khác

338

 

Phải trả, phải nộp khác

 

141

 

Tạm ứng

 

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

151

 

Hàng mua đang đi đường

3382

Kinh phí công đoàn

 

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

3383

Bảo hiểm xã hội

 

153

 

Công cụ, dụng cụ

3384

Bảo hiểm y tế

 

154

 

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

3385

Bảo hiểm thất nghiệp

 

155

 

Thành phẩm

3386

Nhận ký quỹ, ký cược

 

156

 

Hàng hóa

3387

Doanh thu chưa thực hiện

 

157

 

Hàng gửi đi bán

3388

Phải trả, phải nộp khác

 

211

 

Tài sản cố định

341

 

Vay và nợ thuê tài chính

 

 

2111

TSCĐ hữu hình

 

3411

Các khoản đi vay

 

2112

TSCĐ thuê tài chính

3412

Nợ thuê tài chính

 

2113

TSCĐ vô hình

352

 

Dự phòng phải trả

 

214

 

Hao mòn tài sản cố định

 

3521

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

 

 

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

3522

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

 

2142

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

3524

Dự phòng phải trả khác

 

2143

Hao mòn TSCĐ vô hình

353

 

Quỹ khen thưởng phúc lợi

 

2147

Hao mòn bất động sản đầu tư

 

3531

Quỹ khen thưởng

 

217

 

Bất động sản đầu tư

3532

Quỹ phúc lợi

 

228

 

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

3533

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

 

 

2281

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

3534

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

 

2288

Đầu tư khác

356

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

229

 

Dự phòng tổn thất tài sản

 

3561

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

 

2291

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

 

2292

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

 

2293

Dự phòng phải thu khó đòi

411

 

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 

2294

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

4112

Thặng dư vốn cổ phần

 

 

2411

Mua sắm TSCĐ

4118

Vốn khác

 

2412

Xây dựng cơ bản

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

418

 

Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

 

242

 

Chi phí trả trước

419

 

Cổ phiếu quỹ

 

 

 

 

421

 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

 

 

 

 

 

4211

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

 

 

 

 

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

 

CÁC TÀI KHOẢN KHÁC

 
 

 

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

511

 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

611

 

Mua hàng

 

 

5111

Doanh thu bán hàng hóa

631

 

Giá thành sản xuất

 

5112

Doanh thu bán thành phẩm

632

 

Giá vốn hàng bán

 

5113

Doanh thu cung cấp dịch vụ

635

 

Chi phí tài chính

 

5118

Doanh thu khác

642

 

Chi phí quản lý kinh doanh

 

515

 

Doanh thu hoạt động tài chính

 

6421

Chi phí bán hàng

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

6422

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

711

 

Thu nhập khác

 

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

 

 

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

811

 

Chi phí khác

 

911

 

Xác định kết quả kinh doanh

821

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

 

Tải file word và excle bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133:

Download file : Tải tại đây

 

Các bài viết mới

Các tin cũ hơn


Gọi điện
tel
Messenger
Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo