Tải thông tư 166/2013/TT-BTC quy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuế
Thông tư 166/2013/TT-BTC gồm 43 điều trong đó
+) Từ điều 7 đến điều điều 15 của thông tư 166/2013/TT-BTC quy định về hành vi vi phạm hành chính về thuế hình thức xử phạt và các biện pháp khắc phục hậu quả
+) Từ Điều 16 đến điều 41 của thông tư 166/2013/TT-BTC quy định thẩm quyền xử phạt thủ tục xử phạt và thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế
Nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính về thuế trong thông tư 166/2013/TT-BTC như sau:
1. Mọi hành vi vi phạm hành chính về thuế được phát hiện, ngăn chặn kịp thời và phải bị xử lý nghiêm minh. Mọi hậu quả do vi phạm hành chính về thuế gây ra phải được khắc phục theo đúng quy định của pháp luật.
2. Việc xử phạt vi phạm hành chính về thuế được tiến hành nhanh chóng, kịp thời, công khai, minh bạch, khách quan, đúng thẩm quyền, đảm bảo công bằng, đúng quy định của pháp luật.
3. Việc xử phạt vi phạm hành chính về thuế phải căn cứ vào tính chất, mức độ, hậu quả vi phạm, đối tượng vi phạm và tình tiết giảm nhẹ, tình tiết tăng nặng.
4. Cá nhân, tổ chức chỉ bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế khi có hành vi vi phạm hành chính về thuế do pháp luật quy định.
5. Một hành vi vi phạm hành chính về thuế chỉ bị xử phạt một lần, cụ thể:
a) Một hành vi vi phạm hành chính về thuế đã được người có thẩm quyền ra quyết định xử phạt hoặc đã lập biên bản để xử phạt thì không được ra quyết định xử phạt lần thứ hai đối với hành vi đó. Trường hợp, hành vi vi phạm vẫn tiếp tục được thực hiện mặc dù đã bị người có thẩm quyền đang thi hành công vụ buộc chấm dứt hành vi vi phạm thì áp dụng hình thức xử phạt với tình tiết tăng nặng theo Khoản 1 Điều 3 Thông tư này.
Trường hợp, người nộp thuế bị ấn định thuế thì tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm bị xử phạt theo quy định tại Thông tư này.
b) Trường hợp hành vi vi phạm hành chính về thuế có dấu hiệu tội phạm đã chuyển hồ sơ đề nghị truy cứu trách nhiệm hình sự, cơ quan tiến hành tố tụng hình sự đã có quyết định khởi tố vụ án mà trước đó người có thẩm quyền xử phạt đã có quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế thì người đã ra quyết định xử phạt phải ra quyết định hủy bỏ quyết định xử phạt; nếu chưa ra quyết định xử phạt thì không xử phạt vi phạm hành chính về thuế đối với hành vi đó.
c) Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính về thuế thì mỗi người vi phạm đều bị xử phạt về hành vi đó.
Trường hợp cá nhân, tổ chức ủy quyền cho tổ chức kê khai thuế, quyết toán thuế, căn cứ vào nội dung ủy quyền nếu hành vi vi phạm thuộc trách nhiệm của tổ chức được ủy quyền thì tuỳ theo mức độ vi phạm của tổ chức được ủy quyền bị xử phạt theo Thông tư này.
d) Một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính về thuế hoặc vi phạm hành chính về thuế nhiều lần thì bị xử phạt về từng hành vi vi phạm.
Trường hợp trong cùng một thời điểm người nộp thuế chậm nộp nhiều hồ sơ khai thuế của nhiều loại thuế khác nhau thì người nộp thuế bị xử phạt về từng hành vi chậm nộp hồ sơ khai thuế đối với từng sắc thuế;
Trường hợp, cùng thời điểm người nộp thuế chậm nộp nhiều hồ sơ khai thuế của nhiều kỳ tính thuế nhưng cùng một sắc thuế thì: hành vi chậm nộp hồ sơ khai thuế thuộc trường hợp xử phạt về thủ tục thuế chỉ bị xử phạt về một hành vi vi phạm thủ tục thuế với tình tiết tăng nặng vi phạm nhiều lần; trường hợp có hồ sơ khai thuế chậm nộp quá 90 ngày thuộc trường hợp xử phạt về hành vi trốn thuế thì bị xử phạt về hành vi trốn thuế theo quy định tại Điều 13 Thông tư này.
6. Người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế có trách nhiệm chứng minh hành vi vi phạm hành chính về thuế của cá nhân, tổ chức. Cá nhân, tổ chức bị xử phạt có quyền tự mình hoặc thông qua người đại diện hợp pháp chứng minh mình không vi phạm hành chính về thuế.
7. Đối với cùng một hành vi vi phạm hành chính về thuế thì mức phạt tiền đối với tổ chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối với cá nhân, trừ mức phạt tiền đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được hoàn quy định tại Điều 107 Luật quản lý thuế.
Dưới đây là các danh mục của thông tư 166/2013/TT-BTC
Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG.................................................................................................. 4
Điều 1 . Phạm vi điều chỉnh, đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế...................... 4
Điều 2. Nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính về thuế....................................................... 5
Điều 3. Tình tiết giảm nhẹ, tình tiết tăng nặng........................................................................ 6
Điều 4. Thời hiệu xử phạt, thời hạn truy thu thuế và thời hạn được coi là chưa bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế..................................................................................................................................... 6
Điều 5. Những trường hợp không xử phạt vi phạm hành chính về thuế................................ 7
Điều 6. Các hình thức xử phạt vi phạm hành chính về thuế................................................... 8
Chương II. HÀNH VI VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ THUẾ, HÌNH THỨC XỬ PHẠT VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ............................................................................................................ 8
Điều 7. Xử phạt đối với hành vi chậm nộp hồ sơ đăng ký thuế, chậm thông báo thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký thuế so với thời hạn quy định.................................................................................... 8
Điều 8. Xử phạt đối với hành vi khai không đầy đủ các nội dung trong hồ sơ thuế............... 9
Điều 9. Xử phạt đối với hành vi chậm nộp hồ sơ khai thuế so với thời hạn quy định............ 9
Điều 10. Xử phạt đối với hành vi vi phạm các quy định về cung cấp thông tin liên quan đến xác định nghĩa vụ thuế nhưng không thuộc trường hợp xác định là khai thiếu thuế, trốn thuế, gian lận về thuế 10
Điều 11. Xử phạt đối với hành vi vi phạm quy định về chấp hành quyết định kiểm tra, thanh tra thuế, cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế...................................................................................... 11
Điều 12. Xử phạt đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được hoàn............................................................................................................................................... 12
Điều 13. Xử phạt đối với hành vi trốn thuế, gian lận thuế.................................................... 13
Điều 14. Xử phạt vi phạm hành chính đối với tổ chức tín dụng........................................... 15
Điều 15. Xử phạt vi phạm hành chính về thuế đối với tổ chức, cá nhân khác có liên quan.. 15
Chương III. THẨM QUYỀN XỬ PHẠT; THỦ TỤC XỬ PHẠT VÀ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ THUẾ....................................................................................... 16
Điều 16. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế.................................................. 16
Điều 17. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp 17
Điều 18. Giao quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế................................................... 17
Điều 19. Buộc chấm dứt hành vi vi phạm hành chính về thuế.............................................. 18
Điều 20. Xử phạt vi phạm hành chính về thuế không lập biên bản....................................... 18
Điều 21. Xử phạt vi phạm hành chính có lập biên bản.......................................................... 18
Điều 22. Lập biên bản vi phạm hành chính về thuế.............................................................. 18
Điều 23. Giải trình của tổ chức, cá nhân vi phạm hành chính về thuế.................................. 19
Điều 24. Chuyển hồ sơ vụ vi phạm pháp luật về thuế có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự 20
Điều 25. Chuyển hồ sơ vụ vi phạm để xử phạt vi phạm hành chính về thuế........................ 21
Điều 26. Những trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế và hủy quyết định xử phạt........................................................................................................................................ 22
Điều 27. Thời hạn ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế.................................. 22
Điều 28. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế.................................................... 23
Điều 29. Việc đóng dấu quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế............................. 23
Điều 30. Thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế không lập biên bản....... 23
Điều 31. Gửi quyết định xử phạt vi phạm hành chính để thi hành đối với trường hợp lập biên bản 24
Điều 32. Công bố, công khai thông tin vi phạm hành chính về thuế.................................... 24
Điều 33. Thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế...................................... 25
Điều 34. Thời hiệu thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế....................... 25
Điều 35. Thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế trong trường hợp người bị xử phạt chết, mất tích, tổ chức bị xử phạt giải thể, phá sản............................................................................... 25
Điều 36. Hoãn thi hành quyết định phạt tiền........................................................................ 26
Điều 37. Miễn, giảm tiền phạt vi phạm hành chính về thuế.................................................. 27
Điều 38. Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả trong trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế....................................................................................................... 28
Điều 39. Chuyển quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả để thi hành....................................................................................................................... 28
Điều 40. Nộp tiền phạt vi phạm hành chính về thuế............................................................. 28
Điều 41. Xử lý đối với việc chậm nộp tiền thuế, tiền phạt.................................................... 29
Chương IV. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH.................................................................................. 30
Điều 42. Hiệu lực thi hành.................................................................................................... 30
Điều 43. Tổ chức thực hiện................................................................................................... 30
PHỤ LỤC..................................................................................................................................... 31
BIÊN BẢN........................................................................................................................... 32
Vi phạm hành chính về thuế.................................................................................................. 32
BIÊN BẢN GIẢI TRÌNH................................................................................................... 34
BIÊN BẢN LÀM VIỆC...................................................................................................... 36
BIÊN BẢN CHỨNG NHẬN.............................................................................................. 37
BIÊN BẢN........................................................................................................................... 39
Về việc cá nhân/tổ chức vi phạm hành chính không nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế 39
QUYẾT ĐỊNH..................................................................................................................... 40
Xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản................................. 40
QUYẾT ĐỊNH..................................................................................................................... 42
Về việc xử phạt vi phạm hành chính về thuế......................................................................... 42
QUYẾT ĐỊNH..................................................................................................................... 44
Về việc hoãn thi hành quyết định phạt tiền........................................................................... 44
QUYẾT ĐỊNH..................................................................................................................... 46
Về việc thi hành một phần Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế........................ 46
QUYẾT ĐỊNH..................................................................................................................... 48
Về việc nộp tiền phạt nhiều lần............................................................................................. 48
QUYẾT ĐỊNH..................................................................................................................... 49
Về việc miễn/giảm tiền phạt vi phạm hành chính về thuế..................................................... 49
QUYẾT ĐỊNH..................................................................................................................... 51
Về việc áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả[4]............................................................. 51
QUYẾT ĐỊNH..................................................................................................................... 53
Về việc tạm đình chỉ thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế................... 53
QUYẾT ĐỊNH..................................................................................................................... 54
Chuyển hồ sơ vụ vi phạm hành chính có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự 54
QUYẾT ĐỊNH..................................................................................................................... 56
Hủy Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế........................................................... 56
QUYẾT ĐỊNH..................................................................................................................... 57
Về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế...................................................... 57
Tải thông tư 166/2013/TT-BTC: Tại đây